Công bố toàn cảnh tỷ lệ “chọi” đại học 2009
Ngày 9/6, Bộ GD-ĐT hoàn tất thống kê số lượng hồ sơ đăng kí dự thi ĐH, CĐ năm 2009 của hơn 200 trường. Dưới đây là thông tin tham khảo về tỷ lệ “chọi”. Lưu ý, thông tin này chỉ có tính chất tham khảo.
Trường |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
11.574 |
6.370 |
1/1,8 |
Học viện Bưu chính viễn thông |
8.303 |
2250 |
1/3,69 |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
55.847 |
6.600 |
1/8,46 |
ĐH Điện lực |
6981 |
1.750 |
xấp xỉ ¼ |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
3.743 |
1.900 |
xấp xỉ ½ |
ĐH Hàng hải |
15.727 |
2.800 |
1/5,6 |
ĐH Đà Nẵng gồm: - Trường ĐH Bách khoa - Trường ĐH Ngoại ngữ - Trường ĐH Kinh tế - Trường ĐH Sư phạm - Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum - Khoa Y Dược |
14.358 4.639 13.590 12.831 1.049
3.341 |
2.950 1.200 1.750 1.550 380
100 |
1/4,86 1/3,86 1/7,76 1/8,27 1/2,76
1/33,4 |
ĐH Huế gồm: - Trường ĐH Y - Trường ĐH Khoa học - Trường ĐH Sư phạm - Trường ĐH Nghệ thuật - Trường ĐH Nông Lâm - Trường ĐH Ngoại ngữ - Khoa Du lịch - Khoa Giáo dục thể chất - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
9.033 10.397 10.914 907 14.426 2.710 1.841 1.620 99 |
850 1.680 1.430 200 1.300 830 230 220 120 |
1/10,6 1/6,18 1/7,63 1/4,53 1/11 1/3,26 1/8 1/7,36
|
ĐH Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM |
8.226 |
2.700 |
1/3
|
ĐH Dược Hà Nội |
2.804 |
550 |
1/5 |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
10.451 |
5.300 |
Xét tuyển |
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
7.680 |
450 |
1/17 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
674 |
1.300 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Lạc Hồng |
3.545 |
2.200 |
1/1,6 |
ĐH Lao động - Xã hội |
9.057 |
1.650 |
Xét tuyển |
ĐH Marketing |
15.063 |
2.000 |
1/7,53 |
ĐH Hoa Lư Ninh Bình |
1.794 |
550 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Ngoại ngữ -Tin học TP.HCM |
3.973 |
2000 |
Xét tuyển |
ĐH Phan Châu Trinh |
182 |
600 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Phương Đông |
5.126 |
2.300 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Phú Yên |
1.023 |
1.400 |
|
ĐH dân lập Phú Xuân |
571 |
1.400 |
Xét tuyển |
ĐH Phạm Văn Đồng |
3.043 |
1.350 |
1/2,25 |
ĐH Quảng Bình |
4.378 |
2.350 |
1/1,86 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
18.293 |
3.100 |
1/5,9 |
ĐH Quy Nhơn |
19.600 |
3.800 |
1/5,15 |
ĐH Quang Trung |
859 |
2000 |
Xét tuyển |
ĐH Quảng Nam |
2.243 |
1.100 |
1/2 |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
1.588 |
1.700 |
Xét tuyển |
ĐH Thành Tây |
155 |
1.500 |
Xét tuyển |
ĐH Thái Nguyên gồm: - Khoa Công nghệ Thông tin - Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Nông Lâm - ĐH Sư phạm - ĐH Y Dược - ĐH Khoa học - Khoa Ngoại ngữ |
2.939 7.679
11.926 13.312 17.451 12.228 3.384 1.042 |
780 960
2.360 1.540 1.480 580 720 400 |
1/3,76 xấp xỉ 1/8
1/5 1/8,64 1/11,79 1/21 1/4,7 1/2,6 |
ĐH Tây Đô |
2.793 |
2.200 |
Xét tuyển |
ĐH Hoa Sen |
9.861 |
1.560 |
1/6,32 |
ĐH Thăng Long |
3.901 |
1.900 |
1/2 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
29.906 |
3.300 |
1/9 |
ĐH dân lập Lương Thế Vinh |
350 |
1.700 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Văn Hiến |
943 |
1.800 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Văn Lang |
4.462 |
2.600 |
Xét tuyển |
ĐH Trà Vinh |
4.153 |
3.300 |
1/1,2 |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
124 |
800 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Yersin Đà Lạt |
656 |
1.300 |
Xét tuyển |
ĐH FPT |
205 |
1.200 |
|
ĐH Giao thông vận tải |
21.232 |
4.000 |
1/5,3 |
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM |
13.366 |
2.300 |
1/5,8 |
ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW |
1.520 |
1.200 |
1/1,26 |
ĐH Hòa Bình |
633 |
1.200 |
Xét tuyển |
Học viện Hành chính quốc gia |
8.255 |
1.500 |
1/5,5 |
ĐH Hồng Đức |
7780 |
2.610 |
Xấp xỉ 1/3 |
ĐH Hà Tĩnh |
4.977 |
1.630 |
Xét tuyển |
Học viện Ngoại giao |
2.745 |
500 |
1/5,49 |
Học viện Tài chính |
14.619 |
2.800 |
1/5,22 |
ĐH Công nghiệp TP.HCM |
58.165 |
6.800 |
1/8,55 |
Học viện Âm nhạc Huế |
444 |
155 |
1/2,86 |
Học viện Quản lý giáo dục |
3.421 |
750 |
1/4,56 |
Học viện Y Dược học cổ truyền |
4.671 |
450 |
1/10,38 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
19.302 |
4.000 |
1/4,82 |
Học viện Mật mã |
590 |
300 |
1/1,96 |
ĐH Kinh tế TP.HCM |
31.600 |
4.800 |
1/1,58 |
ĐH Kiến trúc Hà Nội |
6.173 |
1.350 |
1/4,57 |
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
617 |
500 |
1/1,23 |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
1.926 |
2.550 |
Xét tuyển |
ĐH Kiến trúc TP.HCM |
7.323 |
1.250 |
1/5,85 |
ĐH Công đoàn |
20.110 |
2.100 |
1/9,57 |
ĐH Lâm nghiệp |
12.826 |
1.600 |
1/8 |
ĐH Luật Hà Nội |
11.412 |
1.800 |
1/6,34 |
ĐH Luật TP.HCM |
12.286 |
1.300 |
1/9,45 |
ĐH Mở TP.HCM |
40.551 |
4.500 |
1/9 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
31.175 |
3.300 |
1/9,44 |
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
1.300 |
350 |
1/1,36 |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
8 |
100 |
|
ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
32 |
120 |
|
ĐH Hà Nội |
9.309 |
1.600 |
1/5,8 |
Học viện Ngân hàng |
14.004 |
3.350 |
1/4,1 |
ĐH Nông lâm TP.HCM |
47.873 |
4.400 |
1/10,9 |
ĐH Ngân hàng TP.HCM |
10.436 |
2.400 |
1/4,34 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
45.758 |
4.060 |
1/11,3 |
ĐH Ngoại thương |
10.927 |
3.100 |
1/3,52 |
ĐH Nguyễn Trãi |
105 |
400 |
Xét tuyển |
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
3 |
180 |
|
Nhạc viện TP.HCM |
23 |
160 |
|
ĐH Phòng cháy chữa cháy |
174 |
200 |
|
ĐH Y dược Cần Thơ |
8177 |
800 |
1/10,2 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
8118 |
550 |
1/14,76 |
ĐH Y Hải Phòng |
7090 |
640 |
1/11 |
Trường |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
ĐHQG Hà Nội gồm: - Trường ĐH Kinh tế - Trường ĐH Ngoại ngữ - Trường ĐH Công nghệ - Khoa Luật - Khoa Quốc tế - Khoa Sư phạm - Trường ĐH Khoa học tự nhiên - Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
9.366 5.239 2.531 1.537 1 1.589 7236 6.159 |
430 1.270 580 300 550 300 1.380 1.450 |
1/21,78 1/4,1 1/4,36 1/5,12
1/5,29 1/5,24 1/4,24 |
ĐHQG TP.HCM gồm - Trường ĐH Bách khoa - Trường ĐH Công nghệ thông tin - Khoa Kinh tế - Trường ĐH Quốc tế - Trường ĐH Khoa học tự nhiên - Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
10.214 2.063 11.659 2.740 12.789 10.749 |
3.600 660 1.650 705 3.550 2.800 |
1/2,83 1/3,12 1/7 1/3,88 1/3,6 1/3,8 |
ĐH Răng – Hàm - Mặt |
600 |
100 |
1/6 |
ĐH Sài Gòn |
34.708 |
4.450 |
1/7,79 |
ĐH Sân khấu điện ảnh |
1.363 |
322 |
1/4,2 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
3.489 |
2.200 |
Xét tuyển |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
652 |
1.500 |
Xét tuyển |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
3.652 |
1.600 |
1/2,2 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
11.397 |
2.000 |
1/5,7 |
ĐH Đồng Tháp |
11.560 |
3.550 |
1/3,25 |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
15.053 |
2.500 |
1/6 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
18.660 |
3.000 |
1/6,22 |
ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM |
2.635 |
800 |
1/3,29 |
ĐH An Giang |
14.994 |
2.260 |
1/6,63 |
ĐH Thái Bình Dương |
338 |
500 |
Xét tuyển |
ĐH Cần Thơ |
66.544 |
6.500 |
1/10,23 |
ĐH TDTT Bắc Ninh |
5.052 |
700 |
1/7,2 |
ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội |
5.844 |
1.070 |
1/5,46 |
ĐH Đà Lạt |
14.074 |
3460 |
1/4 |
ĐH TDTT TP.HCM |
3.636 |
600 |
1/6 |
ĐH Vinh |
17.027 |
4.000 |
1/4,25 |
Học viện Báo chí – Tuyên truyền |
8811 |
1.300 |
1/6,77 |
ĐH Hải Phòng |
21.564 |
2.900 |
1/7,43 |
ĐH Hùng Vương |
7402 |
2.100 |
Xét tuyển |
ĐH Thủy lợi |
17.954 |
2.650 |
1/6,77 |
ĐH Thương mại |
39.409 |
3.470 |
1/11,35 |
ĐH Nha Trang (TSB) |
2.138 |
|
|
ĐH Nha Trang (TSN) |
14.223 |
|
|
ĐH Nha Trang (TSS) |
125 |
|
|
ĐH Tây Bắc |
16.887 |
1.900 |
1/8,88 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
3.671 |
600 |
1/6 |
ĐH Tiền Giang |
5.099 |
1.850 |
1/2,75 |
ĐH Tây Nguyên |
22.739 |
2.500 |
1/9 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
267 |
500 |
Xét tuyển |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2.381 |
380 |
1/6,26 |
ĐH Văn hóa Hà Nội |
8712 |
1.500 |
1/5,8 |
ĐH Văn hóa TP.HCM |
2224 |
1140 |
Xấp xỉ ½ |
ĐH Võ Trường Toản |
1.036 |
|
|
ĐH Xây dựng Hà Nội |
11.993 |
3.500 |
1/3,42 |
ĐH Y Dược TP.HCM |
20.774 |
1.300 |
Xấp xỉ 1/16 |
ĐH Y Hà Nội |
8546 |
900 |
Xấp xỉ 1/10 |
ĐH Y Thái Bình |
9673 |
640 |
1/15 |
ĐH Y tế công cộng |
2.050 |
120 |
1/17 |
ĐH Đại Nam |
635 |
1.000 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Đông Đô |
1.317 |
1.500 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Duy Tân |
1.799 |
2.900 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Hồng Bàng |
5.396 |
3.750 |
Xét tuyển |
ĐH Bình Dương |
2392 |
2200 |
Xét tuyển |
ĐH Bà Rịa – Vùng Tàu |
2.799 |
1.800 |
Xét tuyển |
ĐH Công nghệ Thông tin Gia định |
447 |
1.100 |
Xét tuyển
|
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
362 |
600 |
Xét tuyển |
ĐH dân lập Cửu Long |
3.898 |
2.300 |
Xét tuyển |
(Tiếp tục cập nhật…)
Kiều Oanh (VNN)