Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
查看数次:
Nội dung công bố theo Quyết định số 1052/QĐ-SGDĐT ngày 08/11/2019 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang; đã được công bố lại (*) tại Quyết định số 408/QĐ-SGDĐT ngày 06/7/2020, Quyết định số 384/QĐ-SGDĐT ngày 28/6/2021, Quyết định số 675/QĐ-SGDĐT ngày 17/9/2021, Quyết định số 490/QĐ-SGDĐT ngày 30/6/2022 và Quyết định số 598/QĐ-SGDĐT ngày 13/7/2023 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo. Sau đây là toàn bộ các tài liệu hệ thống đã được cập nhật, chuẩn hóa, cụ thể:
Nội dung chi tiết Quyết định 1052/QĐ-SGDĐT tại đây; Quyết định 408/QĐ-SGDĐT tại đây; Quyết định số 384/QĐ-SGDĐT tại đây; Quyết định số 675/QĐ-SGDĐT tại đây; Quyết định số 490/QĐ-SGDĐT tại đây và Quyết định 598/QĐ-SGDĐT tại đây.
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2015 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG
(Được công bố kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-SGDĐT ngày 08/11/2019 của Giám đốc Sở GD&ĐT và đã được cập nhật theo các quyết định công bố mới nhất)
Stt | Tên tài liệu | Mã số tài liệu | Ghi chú |
I | TÀI LIỆU, QUY TRÌNH THEO MÔ HÌNH HỆ THỐNG QLCL | ||
1 | Chính sách chất lượng | CSCL | Xem chi tiết |
2 | Mục tiêu chất lượng | MTCL | Xem chi tiết |
3 | Bản mô tả các chức danh công việc | MTCV | Xem chi tiết |
4 | Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng | MHQLCL | Xem chi tiết |
5 | Kiểm soát thông tin dưới dạng văn bản | QT.HT - 01 | Xem chi tiết |
6 | Quản lý rủi ro và cơ hội | QT.HT - 02 | Xem chi tiết |
7 | Đánh giá nội bộ | QT.HT - 03 | Xem chi tiết |
8 | Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục | QT.HT - 04 | Xem chi tiết |
II | QUY TRÌNH CHUNG, QUY TRÌNH QUẢN LÝ NỘI BỘ | ||
1 | Họp xem xét của lãnh đạo | QT.VP - 05 | Xem chi tiết |
2 | Thanh toán kinh phí quản lý hành chính | QT.VP - 06 | Xem chi tiết |
3 | Quản lý văn bản đi và đến (*) | QT.VP - 07 | Xem chi tiết |
4 | Xét thi đua khen thưởng | QT.VP - 08 | Xem chi tiết |
5 | Đánh giá, phân loại cán bộ công chức (*) | QT.TCCB - 09 | Xem chi tiết |
6 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức (*) | QT.TCCB - 10 | Xem chi tiết |
7 | Thanh tra, kiểm tra các hoạt động về giáo dục và đào tạo (*)(*) | QT.TTr - 11 | |
8 | Tiếp nhận, xử lý và giải quyết đơn khiếu nại tố cáo (*)(*) | QT.TTr - 12 | |
9 | Quản lý Giáo dục mầm non | QT.GDMN - 13 | Xem chi tiết |
10 | Quản lý Giáo dục tiểu học (*) | QT.GDTH - 14 | Xem chi tiết |
11 | Quản lý Giáo dục trung học (*) | QT.GDTrH - 15 | Xem chi tiết |
III. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC (*)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số tài liệu | Ghi chú | |
Văn Phòng | ||||
1 | 1 | Quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả TTHC (*) | QT.VP - 16 | Xem chi tiết |
2 | 2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | QT.VP - 17 | Xem chi tiết |
3 | 3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (*) | QT.VP - 18 | Xem chi tiết |
4 | 4 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông về nước | QT.VP - 81 | Xem chi tiết |
5 | 5 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | QT.VP - 82 | Xem chi tiết |
6 | 6 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | QT.VP - 19 | Xem chi tiết |
7 | 7 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | QT.VP - 20 | Xem chi tiết |
Phòng Tổ chức cán bộ | ||||
6 | 1 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT.TCCB - 21 | Xem chi tiết |
7 | 2 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | QT.TCCB - 22 | Xem chi tiết |
8 | 3 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 23 | Xem chi tiết |
9 | 4 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 24 | Xem chi tiết |
10 | 5 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.TCCB - 25 | Xem chi tiết |
11 | 6 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | QT.TCCB - 26 | Xem chi tiết |
12 | 7 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | QT.TCCB - 27 | Xem chi tiết |
13 | 8 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | QT.TCCB - 28 | Xem chi tiết |
14 | 9 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | QT.TCCB - 29 | Xem chi tiết |
15 | 10 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | QT.TCCB - 30 | Xem chi tiết |
16 | 11 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | QT.TCCB - 31 | Xem chi tiết |
17 | 12 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | QT.TCCB - 32 | Xem chi tiết |
18 | 13 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | QT.TCCB - 33 | Xem chi tiết |
19 | 14 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | QT.TCCB - 34 | Xem chi tiết |
20 | 15 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | QT.TCCB - 35 | Xem chi tiết |
21 | 16 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (*) | QT.TCCB - 36 | Xem chi tiết |
22 | 17 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | QT.TCCB - 37 | Xem chi tiết |
23 | 18 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | QT.TCCB - 38 | Xem chi tiết |
24 | 19 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | QT.TCCB - 39 | Xem chi tiết |
25 | 20 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | QT.TCCB - 40 | Xem chi tiết |
26 | 21 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | QT.TCCB - 41 | Xem chi tiết |
27 | 22 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | QT.TCCB - 42 | Xem chi tiết |
28 | 23 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (*) | QT.TCCB - 43 | Xem chi tiết |
29 | 24 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | QT.TCCB - 44 | Xem chi tiết |
Phòng Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên | ||||
30 | 1 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.GDTrH - 45 | Xem chi tiết |
31 | 2 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.GDTrH - 46 | Xem chi tiết |
32 | 3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | QT.GDTrH - 47 | Xem chi tiết |
33 | 4 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.GDTrH - 48 | Xem chi tiết |
34 | 5 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | QT.GDTrH - 49 | Xem chi tiết |
35 | 6 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | QT.GDTrH - 50 | Xem chi tiết |
36 | 7 | Phê duyệt liên kết giáo dục | QT.GDTrH - 51 | Xem chi tiết |
37 | 8 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | QT.GDTrH - 52 | Xem chi tiết |
38 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT.GDTrH - 53 | Xem chi tiết |
39 | 10 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT.GDTrH - 54 | Xem chi tiết |
40 | 11 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | QT.GDTrH - 55 | Xem chi tiết |
41 | 12 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | QT.GDTrH - 56 | Xem chi tiết |
42 | 13 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | QT.GDTrH - 57 | Xem chi tiết |
43 | 14 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | QT.GDTrH - 58 | Xem chi tiết |
44 | 15 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | QT.GDTrH - 59 | Xem chi tiết |
45 | 16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (*) | QT.GDTrH - 60 | Xem chi tiết |
46 | 17 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (*) | QT.GDTrH - 61 | Xem chi tiết |
47 | 18 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | QT.GDTrH - 62 | Xem chi tiết |
48 | 19 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | QT.GDTrH - 63 | Xem chi tiết |
49 | 20 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | QT.GDTrH - 64 | Xem chi tiết |
50 | 21 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | QT.GDTrH - 65 | Xem chi tiết |
51 | 22 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (*) | QT.GDTrH - 66 | Xem chi tiết |
Phòng Giáo dục Tiểu học | ||||
52 | 1 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (*) | QT.GDTH - 67 | Xem chi tiết |
53 | 2 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (*) | QT.GDTH - 68 | Xem chi tiết |
54 | 3 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (*)(*) | QT.GDTH - 69 | Xem chi tiết |
55 | 4 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (*)(*) | QT.GDTH - 70 | Xem chi tiết |
Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | ||||
56 | 1 | Tuyển sinh trung học phổ thông | QT.KT - 71 | Xem chi tiết |
57 | 2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | QT.KT - 72 | Xem chi tiết |
58 | 3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | QT.KT - 73 | Xem chi tiết |
59 | 4 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | QT.KT - 74 | Xem chi tiết |
60 | 5 | Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | QT.KT - 75 | Xem chi tiết |
61 | 6 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT.KT - 76 | Xem chi tiết |
62 | 7 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT.KT - 77 | Xem chi tiết |
63 | 8 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | QT.KT - 78 | Xem chi tiết |
64 | 9 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | QT.KT - 79 | Xem chi tiết |
65 | 10 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | QT.KT - 80 | Xem chi tiết |
Lưu ý: (*) cập nhật bổ sung theo Quyết định công bố mới nhất của Giám đốc Sở GD&ĐT./.